| [VGTA] - HẮC
Administrator | Tổng số bài gửi : 79 Points : 146 Được Cảm Ơn : 2 Join date : 06/04/2016 Age : 27
|
|
Tiêu đề: Code Faction 911 | |
| | | | | | - Code:
Code 400 401 : Tai nạn ( Có tai nạn 1 nơi nào đó ) 401a : Gây tai nạn rồi bỏ chạy 401b : Bị tai nạn và thương tích 401c : Bị tai nạn ( Bản thân bị tai nạn ) 402 : Cháy 403 : Người lạc đường 404 : Không rõ sự cố ( vừa đến hiện trường không rõ sự việc ) 404a : Mất tính hiệu với 911 ( Code này dành cho LVFD , DoC , LVMPD ) 405 : Tự sát 406 : Vụ trộm cắp 406a : Chuông báo động trộm 406b : Trộm xe 407 : Vụ cướp 407a : Chuông báo động cướp 407b : Cướp có vũ trang 408 : Đối tượng say rượu bia 409 : Đối tượng say rượu bia đang điều khiển phương tiện 410 : Điều khiển phương tiện phóng nhanh vượt ẩu 411 : Đánh cắp xe 411a : Đã thu hồi xe bị đánh cắp 411b : Bẫy xe bị đánh cắp 412 : Chấp nhận , đồng ý , đã nhận tính hiệu 413 : Đối tượng có súng 413a : Đối tượng có dao 413b : Đối tượng giết người bằng vũ khí 414 : Ăn cắp vật chất 414b : Ăn trộm 415 : Đối tượng hành hung 415a : Đối tượng hành hung có súng 415b : Đối tượng hành hung có vũ khí hạng nhẹ 415c : Đối tượng hành hung chống trả bằng súng 416 : Đánh nhau 416a : Thanh thiếu niên phá rối 416b : Phá rối 417 : Gangster phá rối 418 : Đối tượng mất tích 418a : Tìm thấy đối tượng 418b : Chạy đi 419 : Xác chết 420 : Vụ giết người 421 : Người bị thương 421a : Người bị tâm thần 421b : Người có bệnh lây nhiễm 422 : Nhân viên bị thương 423 : Kiểm tra hồ sơ thông tin đối tượng 424 : Ngược đãi / bỏ bê 425 : Nghi ngờ 425a : Đối tượng tình nghi 425b : Chiếc xe tình nghi 426 : Chiếc xe tình dục 427 : Bắt cóc 428 : Trẻ con phá rối 429 : Đối tượng không đúng đắn 430 : Khiếu nại về vật nuôi 431 : Tìm tài sản 432 : Gian lận 433 : Tài sản ăn cắp 434 : Bắn súng trái phép 435 : Đón phạm nhân 437 : Giữ ổn định hòa bình 438 : Giao thông có vấn đề 439 : Hỗ trợ người dân 440 : Đối tượng truy nã 441 : Tiêu hủy tài sản nguy hiểm 442 : Điều động máy bay khẩn cấp 443 : Giúp nhân viên chính phủ 444 : Giúp nhân viên khẩn cấp 445 : Thiết bị nổ 446 : Ma túy 447 : Vấn đề dân sự Sử dụng kí tự z sau 1 code nghi ngờ
Phần code dành cho các giám đốc và đội trưởng 461 : Chi tiết vụ án không thuộc trọng án 462 : Tuần tra hoạt động 463 : Theo dõi / điều tra 465 : Sử dụng biển báo hiệu xung quanh 467 : Dừng xe 468 : Người trong khu vực 469 : Kiểm tra khu vực , quán bar
Code hành chính 480 : Trợ cấp 481 : Chi tiết 482 : Nghỉ giải lao 483 : Caffe 484 : Tòa án 485 : Liên hệ với cộng đồng , dân chúng 486 : Khoảng cách 492 : Vận tải 494 : Phía ngoài xe 495 : Vấn đề quản lí A : đình chỉ ,đã bị bắt B : Trích đoạn F : Không có cơ sở , vô căn cứ G : Hủy bỏ hành trình H : Đã đến I : Không thể đến vị trí J : Giải quyết tại hiện trường L : Ngoài thẩm quyền xử lí M : Cảnh báo O : Báo động giả P : Từ chối khiếu nại Q : Xử lí bởi đơn vị tuần tra R : Chỉ phát sóng radio S : Chi tiết không phải trọng án đã hoàn thành T : Báo cáo kết quả cho trường hợp khác Z : Biên bản báo cáo kết quả ( Tài xế )
Mã Code 3 : Khẩn cấp , bật đèn và siren Code 4 : Không khẩn cấp code 5 : Yêu cầu hoạt động camera trong tù Code RED : Có nguy hiểm , trường hợp khẩn cấp
| | | | |
|
|